Quyết định số 2711/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2

Ngày 30 tháng 12 năm 2022, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Quyết định số 2711/QĐ-BKHCN về việc công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Để nắm rõ thông tin quy định cho các sản phẩm, hàng hóa điện - điện tử, Dt&C VINA xin thông báo tới Quý Khách hàng và Quý đối tác nội dung Quyết định mới nhất của Bộ Khoa học và Công nghệ như dưới đây.

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/06/2006;

Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật, Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/05/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;....

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế, quyết định công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 có một số thay đổi cập nhật về mã HS, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) tương ứng và văn bản quy phạm pháp luật quản lý, thay thế cho các Quyết định sau:

a. Quyết định số 3810/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa hoc và Công nghệ.

b. Quyết định 3115/QĐ-BKHCN ngày 13/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3810/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa hoc và Công nghệ.

Dt&C VINA nêu ra một số mục nội dung sửa đổi, bổ sung cập nhật so với Phụ lục kèm theo Quyết định 3810:

Quyết định 3810 Quyết định 2711
 

Bổ sung mục 5.5 Quạt điện dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không vượt quá 250V đối với quạt điện một pha và 480V đối với quạt điện khác, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125W. Bao gồm:

5.5.4 Loại khác: 8414.59.41 và 8414.59.49 (QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN)

6.5 Tủ lạnh, tủ kết đông và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện; bơm nhiệt dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự có dung tích đến 1000 lít (không bao gồm sản phẩm sử dụng điện 3 pha). Bao gồm:

a. Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt. Loại sử dụng trong gia đình, dung tích không quá 230 lít.

QCVN 9:2012/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN

8418.10.11
b. Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt. Loại sử dụng trong gia đình dung tích lớn hơn 230 lít. 8418.10.19
c. Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt. Loại sử dụng trong gia đình, dung tích không quá 350 lít. 8418.10.20
d. Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt. Loại sử dụng trong gia đình, dung tích trên 350 lít. 8418.10.90

6.5 Tủ lạnh, tủ kết đông và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện; bơm nhiệt dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự có dung tích đến 1000 lít (không bao gồm sản phẩm sử dụng điện 3 pha). Bao gồm:

a. Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt. Loại sử dụng trong gia đình, dung tích không quá 230 lít.

QCVN 9:2012/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN

8418.10.31
b. Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt. Loại sử dụng trong gia đình dung tích lớn hơn 230 lít. 8418.10.32
c. Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt. Loại sử dụng trong gia đình, dung tích không quá 350 lít. 8418.10.32
d. Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt. Loại sử dụng trong gia đình, dung tích trên 350 lít. 8418.10.32

6.7 Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt, sử dụng trong gia dụng và các mục đích tương tự (có giới hạn dòng điện không quá 25A; không bao gồm các sản phẩm sử dụng điện 3 pha). Bao gồm:

a. Loại thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức năng" (cục nóng, cục lạnh tách biệt), công suất làm mát không quá 26,38kW. QCVN 9:2012/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN 8415.10.10
b. Điều hòa không khí loại kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều) khác, công suất làm mát không quá 21,10kW. 8415.81.93

6.7 Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt, sử dụng trong gia dụng và các mục đích tương tự (có giới hạn dòng điện không quá 25A; không bao gồm các sản phẩm sử dụng điện 3 pha). Bao gồm:

a. Loại thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức năng" (cục nóng, cục lạnh tách biệt), công suất làm mát không quá 26,38kW. QCVN 9:2012/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN

8415.10.20

8415.10.30

b. Điều hòa không khí loại kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều) khác, công suất làm mát không quá 21,10kW. 8415.81.97

10. Sản phẩm chiếu sáng bằng công nghệ LED

10.1

Bóng đèn đi-ốt phát quang (LED)/Đèn đi-ốt phát sáng (LED) bao gồm:

- Bóng đèn LED có ba-lát lắp liền dùng cho chiếu sáng thông dụng làm việc ở điện áp lớn hơn 50V.

- Đèn điện LED thông dụng cố định.

- Đèn điện LED thông dụng di động.

- Bóng đèn LED hai đầu được thiết kế thay thế bóng đèn huỳnh quang ống thẳng.

QCVN 19:2019/BKHCN

8539.50.00

10.2 Đèn rọi sử dụng công nghệ LED thông dụng cố định 9405.10.91
10.3 Đèn điện LED thông dụng di động (đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện sử dụng công nghệ LED. Trừ đèn cho phòng mổ)

9405.20.90

10. Sản phẩm chiếu sáng bằng công nghệ LED

10.1

Bóng đèn đi-ốt phát quang (LED)/Đèn đi-ốt phát sáng (LED) bao gồm:

- Bóng đèn LED có ba-lát lắp liền dùng cho chiếu sáng thông dụng làm việc ở điện áp lớn hơn 50V.

- Đèn điện LED thông dụng cố định; Đèn điện LED thông dụng di động; Bóng đèn LED loại khác.

- Bóng đèn LED hai đầu được thiết kế thay thế bóng đèn huỳnh quang ống thẳng.

QCVN 19:2019/BKHCN

8539.52.10

8539.52.90

10.2 Đèn rọi sử dụng công nghệ LED thông dụng cố định

9405.11.91

9405.11.99

9405.41.10

9405.41.20

9405.41.30

9405.41.40

10.3 Đèn điện LED thông dụng di động (đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện sử dụng công nghệ LED. Trừ đèn cho phòng mổ)

9405.21.90

 

Quý Khách hàng có thể liên hệ qua hotline: 0862619168 hoặc email: info@dtnc.vn để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ kinh doanh của Dt&C VINA.

Bình luận
Gửi bình luận
Bình luận
    Khách hàng đánh giá
    5.0
    5
    0%
    4
    0%
    3
    0%
    2
    0%
    1
    0%

    Chia sẻ nhận xét về sản phẩm

    Đánh giá và nhận xét

    Gửi nhận xét của bạn