Theo quyết định số 04/2017/QĐ-TTG, một số thiết bị bắt buộc và tự nguyện dán nhãn năng lượng trước khi lưu thông trên thị trường cụ thể như sau:
- Danh mục sản phẩm dán nhãn năng lượng bắt buộc Đèn huỳnh quang ống thẳng, đèn huỳnh quang compact, chấn lưu điện từ và điện tử cho đèn huỳnh quang, máy điều hòa nhiệt độ, nồi cơm điện, quạt điện, tủ lạnh, máy giặt, máy thu hình, máy biến áp phân phối ba pha, động cơ điện, tủ giữ lạnh thương mại.
- Danh mục dán nhãn năng lượng tự nguyện: Máy phôtô copy, màn hình máy tính, máy in
Danh sách các sản phẩm áp dụng dán nhãn hiệu suất năng lượng và tiêu chuẩn áp dụng
STT | NHÓM | TÊN SẢN PHẨM | PHÂN LOẠI | TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG |
1 | Thiết bị gia dung | Đèn LED | Đèn huỳnh quang compact / Compact Fluorescent Lamps (CFL) Công suất từ 5W ~ 60W, balat điện tử tích hợp |
TCVN 7896:2015 |
Balat điện tử dùng cho bóng đèn huỳnh quang sử dụng với nguồn điện xoay chiều, điện áp đến 1000 V, tần số 50 Hz hoặc 60 Hz, dùng cho (các) bóng đèn huỳnh quang có công suất từ 4 W đến 65 W. |
TCVN 7897:2013 TCVN 8248:2013 |
|||
Bóng Đèn Huỳnh Quang Ống Thẳng / Linear Tubular Fluorescent Lamp (LTFL) công suất từ 4 W đến 65 W, sử dụng với cả ba lát tần số 50 Hz và ba lát tần số cao, nguồn điện xoay chiều |
TCVN 8249:2013 | |||
Bóng đèn LED balát lắp liền có đầu đèn E27 và B22 và bóng đèn LED hai đầu được thiết kế để thay thế bóng đèn huỳnh quang dạng ống có đầu đèn G5 VÀ G13, công suất đến 60W, điện áp không quá 250V | TCVN 11844:2017 | |||
2 | Quạt điện | – Quạt bàn, – Quạt sàn, – Quạt tường, – Quạt cửa sổ, – Quạt trần, – Quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W. |
TCVN 7826:2015 | |
3 | Tủ lạnh | Tủ lạnh, tủ kết đông lạnh có dung tích đến 1000L, được làm lạnh bằng đối lưu tự nhiên hoặc lưu thông không khí cưỡng bức. | TCVN 7828:2016 | |
4 | Điều hòa không khí | – Điều hòa áp trần, – Điều hòa treo tường, – Điều hòa nối ống gió (năng suất lạnh danh định nhỏ hơn 8000 W) |
TCVN 7830:2015 | |
5 | Máy giặt | Máy giặt gia dụng có hoặc không có thiết bị gia nhiệt sử dụng nguồn nước lạnh và/ hoặc nóng, có năng suất danh định từ 2 kg đến 15 kg, sử dụng nguồn điện xoay chiều 220 V, tần số 50 Hz. | TCVN 8526:2013 | |
6 | Máy thu hình | - TV/VCR, - TV/DVD, - TV/VCR/DVD kết hợp. máy thu hình có công suất danh định nhỏ hơn 1000 W, |
TCVN 9536:2012 | |
7 | Nồi cơm điện | Nồi cơm điện thông dụng có công suất danh định đến 2000 W | TCVN 8252:2015 | |
8 | Bình đun nước nóng dự trữ |
Bình đun nước nóng dự trữ có dung tích đến 50 lít | TCVN 7898:2018 | |
1 | Thiết bị văn phòng và thương mại |
Màn hình máy tính | màn hình hiển thị và các mạch điện tử liên kết, thường được lắp đặt trong một vỏ bọc duy nhất, có khả năng hiển thị thông tin bằng hình ảnh từ một máy tính thông qua một hoặc nhiều đầu vào | TCVN 9508:2012 |
2 | Máy tính xách tay | Máy tính được thiết kế đặc biệt có khả năng mang xách đi được và có thể vận hành trong khoảng thời gian dài, có hoặc không có kết nối trực tiếp với nguồn cấp điện lưới (Chi tiết tham khảo mục 4.1.2 của tiêu chuẩn TCVN 11848) |
TCVN 11848:2017 | |
3 | Máy in | - Các máy in có định dạng chuẩn; - Thiết bị thực hiện nhiều chức năng của máy photocopy, máy fax và máy quét; |
TCVN 9509:2012 | |
4 | Máy photocopy | - Máy photocopy có định dạng chuẩn - Thiết bị thực hiện nhiều chức năng như chức năng của máy in, máy fax và máy quét. |
TCVN 9510:2012 | |
5 | Tủ giữ lạnh thương mại |
Tủ giữ lạnh thương mại dùng để bán và trưng bày thực phẩm | TCVN 10289:2014 | |
1 | Thiết bị công nghiệp |
Động cơ điện | Động cơ điện không đồng bộ, ba pha, roto lồng sóc, một tốc độ, sử dụng nguồn điện tần số 50 Hz và/ hoặc 60 Hz và: – Có điện áp danh định UN đến 1000 V; – Có công suất ra danh định PN từ 0,75 kW đến 150 kW; – Có 2, 4 hoặc 6 cực; – Hoạt động ở kiểu chế độ S1 (chế độ liên tục); – Làm việc trực tiếp trên lưới; Động cơ có trang bị hộp số có thể tháo rời hoặc cơ cấu hãm cũng thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này mặc dù trong các động cơ này có thể sử dụng các trục và mặt bích đặc biệt. |
TCVN 7540-1:2013 |
2 | Máy biến áp | Máy biến áp 3 pha phân phối (ngâm trong dầu). | TCVN 8525:2010 | |
3 | Nồi hơi | Các loại nồi hơi đang sử dụng, xác định được khối lượng và nhiệt trị của nhiêu liệu sử dụng. | TCVN 8630:2010 |
Hồ sơ dán nhãn năng lượng bao gồm:
- Giấy công bố nhãn năng lượng theo quy định của Bộ Công Thương
- Kết quả thử nghiệm hiệu suất năng lượng
- Mẫu nhãn năng lượng dự kiến
- Tài liệu chứng minh phòng thử nghiệm nước ngoài đã đáp ứng đủ Điều kiện (Đối với trường hợp việc thử nghiệm dán nhãn năng lượng được thực hiện bởi tổ chức thử nghiệm nước ngoài);
Quy trình dán nhãn năng lượng
Bước 1: Thử nghiệm mẫu tại các tổ chức thử nghiệm trong nước đáp ứng quy định tại Chương II Nghị định số 107/2016/NĐ-CP hoặc các tổ chức thử nghiệm nước ngoài công nhận theo Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025 (hoặc tương đương) bởi các tổ chức công nhận đã ký kết thỏa ước thừa nhận lẫn nhau (ILAC hoặc APLAC).
Bước 2: Nộp hồ sơ dán nhãn năng lượng lên Bộ Công thương
Doanh nghiệp đăng ký dán nhãn năng lượng được lựa chọn hình thức gửi hồ sơ qua mạng internet tại Trang thông tin điện tử của Bộ Công Thương hoặc gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện về Bộ Công thương.
Bước 3: Sau khi nộp hồ sơ đăng ký dán nhãn năng lượng đến Bộ Công Thương doanh nghiệp được tự thực hiện việc dán nhãn năng lượng phù hợp với thông tin trong Giấy công bố dán nhãn năng lượng cho sản phẩm đã đăng ký.
Để được tư vấn chi tiết vui lòng liên hệ email: info@dtnc.vn hoặc hotline: (+84) 86 261 9168